本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Học tiếng Nhật「Hán tự giống nhau 2」(study日本語「似ている漢字2」)


Pocket

Lần trước tôi đã giới thiệu những hán tự giống nhau ở phần cổ rồi. Hán tự trong tiếng Nhật nếu bạn chỉ nhìn sơ qua có những hán tự mà bạn sẽ khó phân biệt được. Lần này tôi cũng giới thiệu về những hán tự giống nhau nha.

Cùng nhau nhớ những hán tự có hình dạng giống nhau nha

Thông thường có rất nhiều hán tự giống nhau, chỉ nhớ thôi cũng đủ vất vả nhỉ. Nhân tiện tôi sẽ giới thiệu đến các bạn cách nhớ mà trường học họ cũng đang áp dụng nha.
Ví dụ : 3 từ hán tự này「大」「太」「犬」rất giống nhau nhưng bạn có biết điểm khác nhau không?
「大」…cách đọc:ダイ、おお(きい)
ví dụ như:okisa(độ lớn)大きさ、daijoubu(không vấn đề)大丈夫

「太」…cách đọc:タ、ふと(い)
ví dụ như:futosa(sự mập)太さ、taiko(trống)太鼓

「犬」…cách đọc:ケン、いぬ
ví dụ như:banken(chó canh)番犬、shibainu(chó săn)柴犬


Cùng phân biệt sự khác nhau nha

Tôi cũng sẽ giới thiệu những hán tự giống nhau khác nên những hán tự này có ý nghĩa như thế nào và được dùng trong từ gì các bạn hãy kiểm tra thử nha.

  • 「間」「問」「聞」「関」
  • 「若」「苦」
  • 「力」「刀」
  • 「午」「牛」

Các bạn có tìm ra câu trả lời không? Nếu không biết các bạn hãy dùng tự điển kiểm tra ý nghĩa và cách đọc thử nha.


Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây