Từ ngữ giống nhau trong tiếng Nhật và tiếng Việt(日本語とベトナム語の似ている言葉)
Mặc dù từ ngữ của Nhật Bản và Việt Nam khác nhau hoàn toàn nhưng cũng có từ mang ý nghĩa và cách phát âm giống nhau. Lần này tôi sẽ giới thiệu một trong số đấy nha.
Từ ngữ giống nhau
- 管理(かんり)…quản lý(クアンリー)
- 国歌(こっか)…quốc ca(クオックカー)
- 注意(ちゅうい)…chú ý(チューイー)
- 衣服(いふく)…y phục(イーフック)
- 感動(かんどう)…cảm động(カムドン)
- 大使館(たいしかん)…đại sứ quán(ダィスクワン)
- 結婚(けっこん)…kết hôn(ケッホン)
Cội nguồn tiếng Việt
Tại sao tiếng Nhật và tiếng Việt lại giống nhau nhỉ ?.Điều đó là do tiếng Việt chịu ảnh hưởng nhiều từ các nước Châu Á, trong từ điển tiếng Việt khoảng 70% từ được cho là có ký hiệu bằng từ Hán tự. Nếu nguồn gốc ngôn ngữ giống nhau thì ý nghĩa và cách phát âm cũng giống là chuyện có thể nhỉ.
Lần này tôi chỉ giới thiệu một phần từ đơn nhưng quốc gia nào thì cũng mang ý nghĩa khi truyền đạt nhỉ. Bạn đã biết chuyện tiếng Nhật và tiếng Việt có từ ngữ giống nhau chưa ? Nhân cơ hội này nhớ thêm cũng tốt nhỉ.