study Tiếng nhật 「Cách đếm」(study日本語「ものの数え方」)
Bạn đang sử dụng đúng đơn vị đếm không? Trong tiếng Nhật, tùy thuộc vào đồ vật thì đều có cách đếm khác nhau. Lần này tôi sẽ giới thiệu cách đếm, đơn vị đếm ở Nhật Bản nhé.
Cách đếm đồ vật
<Sinh vật>
- Cá, chó, mèo v.v : 〇匹(ヒキ)
- Mực: 〇杯(ハイ)
- Thỏ: 〇羽(ワ)
- Bò, voi, sư tử, v.v : 〇羽(トウ)
<Thức ăn>
- Nho: 〇房(フサ)
- Bắp cải: 〇玉(タマ)
- Táo, hành tây: 〇個(コ)
- Trứng cá: 〇腹(ハラ)
- Súp miso: 〇椀(ワン)
- Bánh dango: 〇串(クシ)
- Đậu hủ: 〇丁(チョウ)
<Phương tiện di chuyển>
- Tàu điện: 〇両(リョウ)
- Xe ô tô: 〇台(ダイ)
- Máy bay: 〇機(キ)
<Những đồ vật khác>
- Kéo: 〇挺(チョウ)
- Báo: 〇部(ブ)
- Hoa: 〇輪(リン)、〇本(ホン)
- Thư: 〇通(ツウ)
- Vớ: 〇足(ソク)
- Quần áo: 〇着(チャク)
Bạn biết được bao nhiêu từ bên trên?Các bạn nên nhớ vì những đơn vị đếm vì chúng được sử dụng hằng ngày nhé.