Tiếng nhật học sinh 「các bộ phận của cơ thể」(study日本語 「身体の部位」)
Các bạn có thể nói hết được tên các bộ phận trên cơ thể bằng tiếng nhật không ? Khi bị thương hay bị ốm thì phải truyền đạt các bộ phận đau hay không ổn trên cơ thể mình. Cùng cố gắng để những khi như vậy chúng ta có thể truyền đạt các vị trí trên cơ thể bằng tiếng Nhật nhé .
Lần này tôi sẽ giới thiệu bằng cách chia thành nhiều phần lớn.
Tên của các vị trí trên cơ thể
① atama (あたま) đầu
② kata (かた)vai
③ mune (むね)ngực
④ onaka (おなか)bụng
⑤ ude (うで)nách
⑥ tekubi(てくび)cổ tay
⑦ te(て)tay
⑧ futomomo (ふともも)đùi
⑨ hiza (ひざ)đầu gối
⑩ furahagi ふくらはぎ bắp chân
⑪ ashikubi (あしくび) cổ chân