本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Từ vựng về mùa ・ tháng 7(季節を表現する言葉・7月)


Pocket

Tháng 7 đã tới rồi nhỉ . Tuy nhiên , mùa mưa chỉ mới vừa qua , tôi không thể chờ đến mùa hè khô!Dưới đây là những từ ngữ liên quan đến tháng này tháng 7 .


  • Futsuki, fumizuki
    Đó là tháng7 âm lịch . Người ta nói rằng 「Bunzuki」đã được viết tắt từ 「(funhirotsukizuki、fumihirakizuki)」, một sự kiện của lễ hội Tanabata trong đó mọi người viết các bài hát và chữ trên dải(tanzaku)cầu nguyện cho thư pháp tốt hơn .

  • Tanabata
    Đó là ngày 7 tháng 7 . Có một truyền thuyết ở Nhật Bản rằng Orihime và Hikoboshi chỉ gặp nhau mỗi năm một lần trong Dải ngân hà(Amanogawa)

  • Asanagi(buổi sáng yên tĩnh)
    Mất gió chốc lát vào buổi sáng , khi gió đất đổi thành gió biển ở khu vực ven biển .

  • Yuunagi(buổi tối yên tĩnh)
    Mất gió chốc lát vào buổi tối , khi gió biển đổi thành gió đất ở khu vực ven biển.

  • Uchimizu(tưới nước)
    Tưới vườn và đường để làm dịu cái nóng

  • Nigemizu(bỏ trốn)
    Một hiện tượng nước xuất hiện trên đường , như nhựa đường vào một ngày nắng nóng không có gió.

  • Semishigure(mưa ve sầu)
    Giọng ca ve sầu vang lên sau mùa mưa .

  • Kusaikire(hương)
    Mùi hương của cỏ mùa hè

  • Ntasunoyoi(buổi tối mùa hè)
    Đó là khi mặt trời lặn nhưng chưa phải là đêm . Một khoảnh khắc để thư giãn sau ngày nóng bức

  • Doyounoushinohi(Ngày Sửu)
    Tôi muốn giới thiệu chi tiết về ngày Sửu một lần nữa , người ta nói rằng nếu bạn ăn lươn vào ngày này bạn sẽ gặp may mắn . Năm nay là ngày 21 tháng 7 và ngày 2 tháng 8.

Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây