本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Học tiếng Nhật 「các từ Kanji giống nhau 8 」(study日本語「似ている漢字8」)


Pocket

các từ kanji giống nhau phần 8 !
Các bạn có biết sự khác từng mỗi chi tiết không ?


Cùng nhớ các từ kanji giống nhau

※Cách đọc chỉ được nêu lên 1 phần .


Phần 1

「Trách nhiệm」…Cách đọc :Nin 、maka(seru)
        Ví dụ :sứ mệnh(ninmu)、giáo viên chủ nhiệm(tannin)
「Hoàn thành」…Cách đọc :shi、Ji、tsuka(e ru)
        Ví dụ :Công việc(shigoto)、lắp ghép(shikumi)、công việc(shiwaza)
Hai cách để phân biệt giữa chúng là có hay không có căn trái ở trên cùng của căn phải.


Phần 2

「Phân」…Cách đọc :Betsu、waka(reru)
     Mẫu :sự khác biệt (kubetsu)、giới tính (seibetsu)
「Mẫu」…cách đọc :Retsu
     Ví dụ :Mảng(hairetsu), xe lửa(resha), v.v.
Sự khác biệt giữa hai là sự khác biệt giữa căn trái.


Phần 3

「Người」…Cách đọc :Jin、nin、hito
     ví dụ :Con người(ningen)、bạn bè(yuu jin)、Nổi tiếng(ninki)
「Vào」…Cách đọc :nyuu、hai(ru)
     Ví dụ :Nhập học (nyugaku)、nhập cảnh (nyukoku)、thu nhập (shuunyuu)
Có hai cách để phân biệt giữa hai chữ :chữ có cạnh trái dài 「người」và chữ có cạnh dài bên phải là 「vào」.Hãy chú ý đến chiều dài của harai.


Những bạn nào nếu đã biết rồi thì cũng hay thử đọc lại nhé .


Language

Tháng Năm 2024
H B T N S B C
« Th4    
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây