本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Culture

study tiếng Nhật「Hoa nở vào tháng 12」(study日本語「12月に咲く花」)

Hôm nay là hoa nở vào tháng 12!Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng 5 từ! ①Thuỷ tiên vàng ②Cúc tâm tư ③Lạp mai ④Hoa anh thảo ⑤Trạng nguyên



study tiếng Nhật「Các đặt trưng tháng 12」(study日本語「12月の風物詩」)

今日は日本の12月の風物詩です!全部で5つご紹介します。 ①Tiệc cuối năm ②Quà năm mới ③Tổng vệ sinh ④Soba cuối năm ⑤Chuông giao thừa



study tiếng Nhật「Cá mùa tháng 12」(study日本語「12月が旬な魚」)

Hôm nay chúng ta sẽ nói về cá mùa tháng 12! Có nhiều loại cá ngon để làm lẩu hoặc hầm! Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng 4 từ! ①Cá tuế ②Cá tuyết ③Cá răng lông ④Cá đuôi vàng lạnh



study tiếng Nhật「Những đồ vật có trong túi」(study日本語「鞄に入っているもの」)

Hôm nay chúng ta sẽ nói về tên những đồ vật có trong túi! Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng 5 từ! ①Ví ②Ví đựng thẻ tàu ③Điện thoại di động ④Khăn tay ⑤Túi nhỏ



Học tiếng Nhật 「Các loại thời tiết」②(study日本語「天気の種類」②)

Hôm nay học những từ biểu thị thời tiết nhé!Tôi sẽ giới thiệu tất cả là 5 loại ①Tuyết ②Sương mù Đây là hiện tượng mưa và tuyết rơi lẫn cùng nhau ③Mưa tuyết ④Mưa nặng hạt Những hạt mưa rơi xuống có đường kính nhỏ hơn 5mm ⑤雹(ひょう) Những hạt mưa rơi xuống có đường kính lớn hơn 5mm



Học tiếng Nhật 「Các loại thời tiết」①(study日本語「天気の種類」①)

Hôm nay học về các loại thời tiết nhé !Tôi sẽ giới thiều toàn bộ là 5 loại. ①Thời tiết đẹp Mật độ mây dưới 1 ②Trời nắng Mật độ mây trên 2 và dưới 8 ③Ít mây ④Nhiều mây, u ám ⑤Sấm chớp



study tiếng Nhật「Tên tháng âm lịch」②(study日本語「旧暦(きゅうれき)の異名」②)

Hôm nay chúng ta sẽ nói về tên tháng âm lịch đã được sử dụng ở Nhật Bản trước đây! Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng 6 từ! ①Tháng 7: Fumizuki/Fuzuki ②Tháng 8: Hazuki ③Tháng 9: Nagatsuki ④Tháng 10: Kannazuki (Kannazuki) ⑤Tháng 11: Shimotsuki ⑥Tháng 12: Shiwasu



study tiếng Nhật「Tên tháng âm lịch」(study日本語「旧暦(きゅうれき)の異名」)

Hôm nay chúng ta sẽ nói về tên tháng âm lịch đã được sử dụng ở Nhật Bản trước đây! Trước năm 1872, Nhật Bản sử dụng âm lịch, lúc đó dùng「Tên tháng âm lịch」. Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng 6 từ! ①Tháng 1: Mutsuki ②Tháng 2: Kisaragi ③Tháng 3: Yayoi ④Tháng 4: Uzuki ⑤Tháng 5: Satsuki ⑥Tháng 6: Minazuki



study tiếng Nhật「Nhạc cụ Nhật Bản」(study日本語「日本の楽器(和楽器)」)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu nhạc cụ Nhật Bản! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Đàn Koto ②Đàn Biwa ③Đàn shamisen ④Sáo shakuhachi ⑤Trống wadaiko



study tiếng Nhật「Nhạc cụ」(study日本語「楽器」)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu nhạc cụ! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Glockenspiel ②Xylophone ③Castanet ④Kẻng tam giác ⑤Sáo recorder



study tiếng Nhật「Tên quần áo」②(study日本語「衣服の名前」②)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu tên quần áo! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Áo phông ②Đồ lót ③Quần ④Váy ⑤Tất



study tiếng Nhật「Tên quần áo」(study日本語「衣服の名前」)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu tên quần áo! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Kimono ②Mũ ③Com lê ④Áo khoác ⑤Áo len



study Tiếng Nhật「Tên gọi của hoa」④(study日本語「花の名前」④)

Hôm nay là bông hoa nở từ tháng 10! Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng 5 loại. ①Hoa nghệ tây ②Hoa chè mai ③Hoa anh thảo ④Hoa bướm ⑤Hoa mẫu đơn



study tiếng Nhật「Tên các bộ phận cơ thể」②(study日本語「体の部位」②)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu tên các bộ phận cơ thể! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Cổ ②Tay ③Cánh tay ④Vai ⑤Ngực



study tiếng Nhật「Tên các bộ phận cơ thể」(study日本語「体の部位」)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu tên các bộ phận cơ thể! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Đầu ②Mắt ③Mũi ④Tai ⑤Miệng



study tiếng Nhật「Tên các loại hoa」③(study日本語「花の名前」③)

Hôm nay là các loại hoa nở vào mùa thu! Tôi sẽ giới thiệu tổng cộng5 loại nha. ①Nadeshiko ②Kikyou ③Fujibakama ④Jirohana(Ominashi) ⑤Rindo



Study tiếng Nhật「Tên bánh ngọt」②(study日本語「お菓子の名前」②)

Hôm nay là tên một số loại bánh ngọt thường được bán ở các siêu thị, cửa hàng tiện lợi! Tôi sẽ giới thiệu 5 loại nhé. ①Ramune ②Sô cô la ③Castella (Castella) ④Caramen ⑤Kakinotane (Kakinotane)



study tiếng Nhật「Các từ ngữ gợi nhớ đến mùa thu」②(study日本語「秋を感じるもの」②)

Từ ngữ gợi nhớ đến mùa thu ở Nhật Bản lần thứ hai! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Sâu Suzumushi ②Nấm Matsutake ③Hạt bạch quả ④Hoa Cánh bướm ⑤Hoa Bỉ ngạn



study tiếng Nhật「Các từ ngữ gợi nhớ đến mùa thu」(study日本語「秋を感じるもの」)

Hôm nay là từ ngữ gợi nhớ đến mùa thu ở Nhật Bản! Tôi sẽ giới thiệu 5 từ nhé. ①Otsukimi ②Lá mùa thu ③Hạt dẻ ④Cá thu đao Thái Bình Dương ⑤Kinmokusei



Study tiếng Nhật「Tên các món ăn」(study日本語「食べ物の名前」)

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu tên các món ăn thường được bán tại các lễ hội nhé! Tôi sẽ giới thiệu 5 loại nhé. ①Yakisoba ②Takoyaki ③Kẹo bông gòn ④Mực nướng ⑤Đá bào



Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây