Các từ vựng về 「 tuyết 」(「雪」をあらわす言葉)
Phía Nam vùng Kanto không có quá nhiều tuyết. Đối với những vùng không có tuyết thì có thể sẽ không biết , nhưng với những vùng có tuyết thì mọi người biết rất nhiều.
- Bong bóng tuyết (awayuki)
Những loại tuyết dễ tan giống như bọt bong bóng - Tuyết khô (kawskiyuki・kansetsu)
Loại tuyết có ít nước , khô - Sương mù tuyết (kiriyuki)
Các hạt tuyết nhỏ giống như sương - Đá tuyết (koori yuki)
Tuyết đã đông cứng - Hạt cơm nhỏ tuyết (kogome yuki)
Hạt gạo nhỏ giống như tuyết . - Bột tuyết (konayuki)
Tuyết vụn khô giống như bột - Tuyết thô (zarame yuki)
Những bông tuyết lớn như hạt đường - Tuyết xám (hai yuki)
Tuyết bay như thể tro rơi - Hoa mẫu đơn tuyết (botan yuki)
Các tinh thể tuyết dính vào nhau và tuyết lớn dần lên - Bông tuyết (wata yuki)
Các tinh thể tuyết dính vào nhau và tuyết lớn dần lên
Năm nay không biết chúng ta có thể gặp các loại tuyết nào nhỉ ?