本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Các từ vựng về 「 tuyết 」(「雪」をあらわす言葉)


Pocket

Phía Nam vùng Kanto không có quá nhiều tuyết. Đối với những vùng không có tuyết thì có thể sẽ không biết , nhưng với những vùng có tuyết thì mọi người biết rất nhiều.


  • Bong bóng tuyết (awayuki)
    Những loại tuyết dễ tan giống như bọt bong bóng

  • Tuyết khô (kawskiyuki・kansetsu)
    Loại tuyết có ít nước , khô

  • Sương mù tuyết (kiriyuki)
    Các hạt tuyết nhỏ giống như sương

  • Đá tuyết (koori yuki)
    Tuyết đã đông cứng

  • Hạt cơm nhỏ tuyết (kogome yuki)
    Hạt gạo nhỏ giống như tuyết .

  • Bột tuyết (konayuki)
    Tuyết vụn khô giống như bột

  • Tuyết thô (zarame yuki)
    Những bông tuyết lớn như hạt đường

  • Tuyết xám (hai yuki)
    Tuyết bay như thể tro rơi

  • Hoa mẫu đơn tuyết (botan yuki)
    Các tinh thể tuyết dính vào nhau và tuyết lớn dần lên

  • Bông tuyết (wata yuki)
    Các tinh thể tuyết dính vào nhau và tuyết lớn dần lên

Năm nay không biết chúng ta có thể gặp các loại tuyết nào nhỉ ?


Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây