Tiếng Nhật học sinh 「 Phương hướng 」(study日本語 「方位」)
Lần này cùng nhau nhớ về ngôn ngữ chỉ phương hướng nhé ! Phương hướng thường sẽ được nói tới 「 4 phương hướng」「Đông ・Tây・Nam・Bắc」, chi tiết hơn cũng có「8 phương hướng」「16 phương hướng」, cùng nhau nhớ theo cấp bậc dần dần tăng lên nhé .
cấp độ 1:4 phương hướng .
- ① Bắc (kita)
- ② Nam (minami)
- ③ Tây (Nishi)
- ④ Đông (Higashi)
Ghép 4 từ với nhau có từ 「Đông Tây Nam Bắc(Tozainanboku)」
cấp độ 2:8 phương hướng
Bao gồm 4 phương hướng tại cấp độ 1 và thêm 4 phương hướng nữa .
※Phần chữ đỏ là phương hướng mới được thêm vào .
- ⑤ Đông Bắc (hokutou)
- ⑥ Đông Nam (nantou)
- ⑦ Tây Bắc (hokusei)
- ⑧ Tây Nam (nansei)
cấp độ 3 :16 phương hướng
Bao gồm 8 phương hướng ở cấp độ 2 và thêm 8 phương hướng nữa . Hơi khó một chút nhưng hãy cùng nhau cố gắng nhớ bài nhé .
※Phần chữ đỏ là phần phương hướng mới đuọc thêm vào
- ⑨ Bắc Đông Bắc (hokuhokutou)
- ⑩ Đông Đông Bắc (touhokutou)
- ⑪ Đông Đông Nam (tounantou)
- ⑫ Nam Đông Nam (nannantou)
- ⑬ Nam Tây Nam (nannantou)
- ⑭ Tây Tây Nam (seinansei)
- ⑮ Tây Tây Bắc (nannantou)
- ⑯ Bắc Tây Bắc (nannantou)