Các từ vựng giống nhau của Nhật Bản và Việt Nam Phần 2 !(日本語とベトナム語の似ている言葉 第2弾!)
Trong bài viết lần trước tôi đã giới thiệu tới các bạn một phần các từ vựng giống nhau về cách phát âm・ ý nghĩa . Lần này tôi xin giới thiệu phần 2 !
Các từ vựng giống nhau1
- Hiện đại ( gendai )…hiện đại(ヒェンダイ)
- Đồng ý(Doui)…đồng ý(ドンイー)
- Ý kiến(iken )…ý kiến(イーキェン)
- Kết quả (kekka )…kết quả(ケックァ)
- Kỉ niệm(Kinen)…kỷ niệm(キーニエム)
- Cầu thang(kaidan)…Cầu thang(カウタン)
- Chuẩn bị(junbi )…Sự chuẩn bị(スチュアンビ)
Bài viết mà tôi đã giới thiệu lần trước tại đây Cùng nhau đọc thử nhé !
https://tkg-rice.com/vn/culture/study/201906-014?noredirect=ja_JP