本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Học tiếng Nhật 「Các từ Kanji giống nhau 13」(study日本語「似ている漢字13」)


Pocket

Đây là phần 13 tôi giới thiệu về các từ kanji giống nhau ! Các bạn có biết sự khác nhau của các chữ Kanji ?


Cùng nhớ các từ các hình dáng giống nhau

※ Chỉ một phần cách đọc được nêu lên .


Phần 1

「Khám 」…Cách đọc:Shin、mi(ru)
Ví dụ:kiểm tra(shinsatsu)、chuẩn đoán(shindan)
「Hiếm」…Cách đọc:chin、mezura(shii)
Ví dụ:Khách hàng hiếm(chinkyaku)、Hiếm có(chinki)
Cách phân biệt 2 chữ này là chữ bên trái là「言」hay「王」.


Phần 2

「Thủy」…Cách đọc:sui、mizu
Ví dụ: nước(suidou)、chống thấm(bousui)、xanh nhạt(mizuiro)
「Đá」… Cách đọc :Hyou、koori、hi、koo(ru)
Ví dụ:tảng băng trôi(hyouzan)、đóng băng(hyouketsu)、đường cục đá(koori zatou)
Cách phân biệt hai chữ này là nhìn trên đầu xem có 「フ」không .


Phần 3

「Cơ thể 」…Cách đọc:Tai、Tei、karada
Ví dụ :thể dục(taisou)、nhóm(dantai)、chính(hontai)
「Nghỉ 」…Cách đọc:Kyu 、yasu(mu)、yasu(maru)
Ví dụ :nghỉ phép(kyuuka)、nghỉ liên tiếp(rennkyuu)、nghỉ ngơi(kyuusoku)
Cách phân biệt hai chữ này là trong phần 「木」có 「一」hay không .


Những bạn đã biết hết thì cũng nhất định tham khảo thử nhé .


Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây