本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Học tiếng Nhật 「Hán tự giống nhau 25」(study日本語「似ている漢字25」)


Pocket

Đây là bài thứ 25 trong loạt bài giới thiệu về Hán tự giống nhau! Các bạn có thấy sự khác biệt giữa chúng không?


Hãy cùng học các Hán tự có hình dạng giống nhau (tiêu đề)

※Chỉ chú thích một phần trong cách đọc.


〈Phần 1〉

「千」…Cách đọc: セン、ち
    Ví dụ: 千人(せんにん)、千代田区(ちよだく)、千鳥(ちどり), v.v.
「干」…Cách đọc: カン、ほ(す)、ひ(る)
    Ví dụ: 干潮(かんちょう)、干渉(かんしょう), v.v.
Cách phân biệt giữa hai chữ là chữ hán trên cùng là「ノ」hay「一」.


〈Phần 2〉

「目」…Cách đọc: モク、ボク、め、ま、まなこ
    Ví dụ: 目次(もくじ)、目撃(もくげき), v.v.
「日」…Cách đọc: ニチ、ジツ、ひ、か
    Ví dụ: 日曜日(にちようび)、日光(にっこう)、朝日(あさひ), v.v.
Cách phân biệt giữa hai chữ là có một hay hai thanh ngang trong đó.


〈Phần 3〉

「延」…Cách đọc: エン、の(びる)、の(べる)、の(ばす)
    Ví dụ: 延長(えんちょう)、遅延(ちえん), v.v.
「廷」…Cách đọc: テイ、にわ
    Ví dụ: 法廷(ほうてい)、宮廷(きゅうてい), v.v.
Cách phân biệt giữa hai chữ là chữ hán dưới「ノ」ở phải là「止」hay「士」.


Nếu bạn nào đã học rồi thì hãy tham khảo lại nha.


Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây