本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Những từ ngữ thể hiện về mùa・Tháng 2(季節感を表現する言葉・2月)


Pocket

Trong tiếng Nhật, có nhiều từ mô tả phong cảnh, nhiệt độ, thời tiết, v.v … thay đổi theo mùa. Tôi sẽ giới thiệu những từ độc đáo và tinh tế khó dịch ra tiếng nước ngoài của mỗi tháng nhé.


  • Kisaragy-如月
    Tháng 2 trong âm lịch. Có giả thuyết cho rằng bắt nguồn từ「衣更着(kisaragi)」, nghĩa là đây mùa cần mặt nhiều lớp đồ để chuẩn bị cho mùa đông lạnh.

  • Itedoke-凍解
    Vùng đất bị đóng băng trong mùa đông sẽ tan vào mùa xuân.

  • Usurai-薄氷
    Lớp băng mỏng còn sót lại trên mặt nước sau mùa đông. Báo hiệu mùa xuân đang đến bởi băng mỏng.

  • Haruichiban-春一番
    Gió nam thổi mạnh lần đầu tiên vào mùa xuân.

  • Harushigure-春時雨
    Mưa không ổn định, đột nhiên rơi và ngừng vào mùa xuân. Một cơn mưa rào vào mùa xuân.

  • Harudonari-春隣
    Mùa xuân đang ở bên cạnh. Mùa xuân đã gần đến rồi.

  • Yukimagusa-雪間草
    Tuyết tích tụ trong mùa đông tan trong hơi ấm của mùa xuân, khiến mặt đất xuất hiện ở một số nơi, và cỏ đã bắt đầu mọc lên ở đó.

Tháng 2 vẫn còn lạnh, nhưng có nhiều từ khiến chúng ta liên tưởng đang chuyển qua mùa xuân nhỉ.


Language

Tháng Năm 2024
H B T N S B C
« Th4    
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây