本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Tiếng Nhật học sinh 「những từ vựng về thời tiết 」(study日本語 「天気を表す言葉」)


Pocket

Có nhiều từ vựng khác nhau khi nói về cùng một thời tiết .

 

Từng cách nói về các kiểu thời tiết

nắng
Ngoài cách nói「はれ nắng」

  • Nắng (せいてん)
  • Nắng (かいせい)
  • Thời tiết đẹp (いいてんき)

Mưa
Cách nói khác ngoài 「mưa」

  • Mưa lớn (おおあめ)… lượng nước mưa lớn
  • Mưa mạnh (きょうう)… mưa mạnh
  • Mưa dữ dội (ごうう)… lượng mưa dữ dội
  • 小雨(こさめ)…あまり雨粒の大きくない、弱い雨
  • Mưa sương (きりさめ)… lương mưa nhỏ như sương
  • Thời tiết xấu (わるいてんき)

mây (くもり)
Cách nói khác của mây 「くもり」

  • Mây (どんてん)
  • Thời tiết khô (どんよりとしたてんき)


Ngoài ra cũng có nhiều từ vựng khác nhau về 「tuyết」「sấm」「gió」. Việc xem chương trình dự báo thời tiết của thời sự cũng giúp các bạn có thể học thêm tiếng Nhật nên các bạn hãy thử nhé !


Language

Tháng Năm 2024
H B T N S B C
« Th4    
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây