本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Từ địa phương của Nhật Bản “vùng Hokkaido”(日本の方言「北海道弁」)


Pocket

Lần này tôi sẽ giới thiệu đến các bạn phương ngữ đang được sử dụng ở khu vực cuối phía Bắc đó là Hokkaido nha.


Vài nét về phương ngữ Hokkaido

Có giả thuyết cho rằng lịch sử khai phá Hokkaido có liên quan sâu sắc đến từ địa phương ở Hokkaido. Tùy vào nhà khai phá đến đây nên từ ngữ đang được sử dụng có sự pha trộn giữa âm điệu cũng như phương ngữ của nhiều địa phương như : có “okkini…” của phương ngữ Kansai và “từ vùng Tsugaru” của phương ngữ Đông Bắc.


Phương ngữ thường được dùng hàng ngày

  • しゃっこい…冷たい  tsumetai : lạnh
  • んだっす…そうです  : như vậy
  • こわい…疲れた、しんどい  tsukareta: mệt, đuối
  • かっちゃましい…やかましい、うるさい  :ồn ào, phiền phức
  • おばんです…こんばんは  :chào buổi tối
  • ありがたくなる…眠くなる  nemukunaru: buồn ngủ

Đến bây giờ phương ngữ tôi đã giới thiệu có vài điểm giống phương ngữ vùng Đông Bắc nhỉ. Âm điệu và từ ngữ tương tự nhau được các vùng lân cận nhau sử dụng nhỉ.


Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây