Tiếng Nhật học sinh 「Từ phản nghĩa(từ trái nghĩa ) phần 2 」(study日本語「対義語(反対言葉) 第2弾」)
Từ phản nghĩa(từ trái nghĩa ) phần 2!
Tôi đã giải thích ở bài viết trước, 「Từ phản nghĩa (Taigigo)」là nhưng từ có ý nghĩa tương phản hoặc đối lập . Cũng được gọi là 「Từ trái nghĩa (Hantaikotoba)」
Vấn đề là phải nhớ nó như một tập hợp !
Lần này, tôi sẽ giới thiệu nó một cách dễ hiểu với hình ảnh minh họa. Cùng ghi nhớ ngay nhé!
〈Phần 1〉
「Nhiều (ooi )」và 「Ít(ít)」
〈phần 2〉
「Cứng (katai )」và 「Mềm (yawarakai)」
〈phần 3〉
「Cao(takai)」と「Thấp(hikui)」
〈phần 4〉
「Mới (atarashii)」と「 Cũ(furui)」
〈Phần 5〉