本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Học tiếng Nhật 「những từ thể hiện nét mặt(cảm xúc)」(study日本語「表情(感情)を表す言葉」)


Pocket

Lần này ,tôi xin giới thiệu các từ chỉ nét mặt(cảm xúc)kèm hình ảnh minh họa .


①Cười (warau)

Đó là biểu hiện trên khuôn mặt khi bạn khi bạn vui ,cám thấy thú vị ,vui vẻ



②Khóc (naku)

Đó là một biểu hiện buồn,nhưng đôi khi tôi khóc khi tôi ấn tượng hoặc khi tôi rất hạnh phúc .



③Tức giận (okoru)

Đây là biểu hiện khi bạn có chuyện không hài lòng , khó chịu thì không thể chịu đựng được



④Ngac nhiên (odoroku)

Đó là biểu hiện trên khuôn mặt khi một sự kiện hoặc điều kiện bất ngờ xảy ra.



⑤Gặp rắc rối

Đó là một biểu hiển trên khuôn mặt khi sự việc sự việc không mong muốn xảy ra .



Có rất nhiều từ khác thể hiện nét mặt , vì vậy hãy thử tìm nhé !


Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây