Học tiếng Nhật 「những từ thể hiện nét mặt(cảm xúc)」(study日本語「表情(感情)を表す言葉」)
Lần này ,tôi xin giới thiệu các từ chỉ nét mặt(cảm xúc)kèm hình ảnh minh họa .
①Cười (warau)
Đó là biểu hiện trên khuôn mặt khi bạn khi bạn vui ,cám thấy thú vị ,vui vẻ
②Khóc (naku)
Đó là một biểu hiện buồn,nhưng đôi khi tôi khóc khi tôi ấn tượng hoặc khi tôi rất hạnh phúc .
③Tức giận (okoru)
Đây là biểu hiện khi bạn có chuyện không hài lòng , khó chịu thì không thể chịu đựng được
④Ngac nhiên (odoroku)
Đó là biểu hiện trên khuôn mặt khi một sự kiện hoặc điều kiện bất ngờ xảy ra.
⑤Gặp rắc rối
Đó là một biểu hiển trên khuôn mặt khi sự việc sự việc không mong muốn xảy ra .
Có rất nhiều từ khác thể hiện nét mặt , vì vậy hãy thử tìm nhé !