Học tiếng Nhật 「Các từ Kanji giống nhau 17」(study日本語「似ている漢字17」)
Đây là bài thứ 17 giới thiệu những chữ Kanji tương tự ! Các bạn có thấy sự khác biệt giữa các chữ không?
Học chữ kanji với các hình dạng tương tự
※Cách đọc chỉ được nêu lên một phần
Phần1
「Chen」…Cách đọc:Chin
Ví dụ:Hiển thị(chinretsu)、Trao đổi chất(shinchintaisha)
「Jin」 …Cách đọc :Jin
Vi dụ:Chức vụ(Jinchi)、khoanh tròn(enjin)、đau đẻ(jintsu)
Cách phân biệt 2 chữ là nhìn xem phía bên phải là chữ 「東」hay「車」.
Phần2
「Đinh」…Cách đọc :Thi、chou、kugi
Ví dụ :Móng tay(kugi)
「Cây kim」…Cách đọc :shin 、hari
Vi dụ:chính sách(houshin)、dây điện(harigane)
Cách phân biệt 2 chữ là bộ bên phải là 「丁」hay「十」.
Phần3
「Trách nhiệm」…cách đọc :seki、se(meru)
Ví dụ :Phụ trách(sekinin)、khiển trách(shisseki)
「Quý」…cách đọc :ki
Ví dụ :Quý tộc (kizoku)、quý công ty(kíha)、bạn(anata)
Hai cách phân biệt là bộ trên đầu là 「二」 hay「口」.
Nếu bạn biết rồi cũng nên sử dụng như một ài liệu để tham khảo nhé.