本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Học tiếng Nhật 「Hán tự giống nhau 21」(study日本語「似ている漢字21」)


Pocket

Đây là bài thứ 21 trong loạt bài giới thiệu về Hán tự giống nhau! Các bạn có thấy sự khác biệt giữa chúng không?

Hãy cùng học các Hán tự có hình dạng giống nhau


Phần 1

「東」… Cách đọc: トウ、ひがし、あずま
    Ví dụ: 東洋(とうよう/đông phương)、関東(かんとう/Kanto)、東京(とうきょう/Tokyo), v.v.
「束」… Cách đọc: ソク、たば、つか、つか(ねる)
     Ví dụ: 結束(けっそく/kết hợp)、収束(しゅうそく/hội tụ)、花束(はなたば/bó hoa), v.v.
Cách để phân biệt giữa hai chữ này là chữ Hán ở giữa là「日」hay「口」.


Phần 2

「続」…Cách đọc: ゾク、ショク、つづ(く)、つづ(ける)
    Ví dụ: 続出(ぞくしゅつ/kế tiếp)、勤続(きんぞく/làm việc tại một chỗ)、連続(れんぞく/liên tục), v.v.
「読」…Cách đọc: ドク、トク、トウ、よ(む)
     Ví dụ: 読書(どくしょ/đọc sách)、解読(かいどく/giãi mã)、読点(とうてん/dấu phẩy), v.v.
Hai cách để phân biệt giữa hai chữ này là phần bên trái nếu là「糸」thì là「続」,「言」thì là「読」.


Phần 3

「粉」…Cách đọc: フン、こ、こな
     Ví dụ: 花粉(かふん/phấn hoa)、小麦粉(こむぎこ/bột mì)、粉砕(ふんさい/nghiền nhỏ), v.v.
「紛」…Cách đọc: フン、まぎ(れる)、まぎ(らす)、まぎ(らわしい)、
    Ví dụ: 紛争(ふんそう/xung đột)、紛失(ふんしつ/mất mát), v.v.
Hai cách để phân biệt giữa hai chữ này là phần bên trái nếu là「米」thì là「粉」、「糸」thì là「紛」.


Nếu bạn biết tất cả các từ trên, hãy xem nó như một tài liệu tham khảo nhé.


Language

Tháng Năm 2024
H B T N S B C
« Th4    
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây