本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

2019.6.25

Từ ngữ giống nhau trong tiếng Nhật và tiếng Việt(日本語とベトナム語の似ている言葉)

Mặc dù từ ngữ của Nhật Bản và Việt Nam khác nhau hoàn toàn nhưng cũng có từ mang ý nghĩa và cách phát âm giống nhau. Lần này tôi sẽ giới thiệu một trong số đấy nha. Từ ngữ giống nhau 管理(かんり)…quản lý(クアンリー) 国歌(こっか)…quốc ca(クオックカー) 注意(ちゅうい)…chú ý(チューイー) 衣服(いふく)…y phục(イーフック) 感動(かんどう)…cảm động(カムドン) 大使館(たいしかん)…đại sứ quán(ダィスクワン) 結婚(けっこん)…kết hôn(ケッホン) Cội nguồn tiếng Việt Tại sao tiếng Nhật …



Language

Tháng Sáu 2019
H B T N S B C
« Th5   Th7 »
 12
3456789
10111213141516
17181920212223
24252627282930

Lưu trữ

Phản hồi gần đây