本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Từ vựng các mùa ・Tháng 10(季節を表現する言葉・10月)


Pocket

Đã vào tháng 10 rồi nhỉ . những ngày cảm thấy lạnh cũng đã tăng lên , các bạn cób bị cảm lạnh không ? Cơ thể dễ bị ốm khi dổi mùa nên các bạn hãy chú ý nhé . Lần nà tôi xin giới thiệu các từ vựng của tháng 10 .


  • Kanzazuki
    Theo tháng 10 của lịch âm . Vì「nashi」có nghĩa là 「không 」,người ta nói rằng tháng mà các vị thần biến mất vì các vị thần từ khắp nơi trên đất nước tập trung ở Izumo, nhưng 「không có gì」 có nghĩa là 「không」, và dường như 「tháng của các vị thần」 thờ các vị thần là chính gốc.

  • Mưa thu ( akinoame )
    Nói về mưa rơi mùa thu . Mưa lạnh thấu cả người .

  • Tiếng của mùa thu
    Tiếng mưa bão tiếng lá cây tạo ra cảm giác buồn

  • Bầu trời mùa thu
    Bầu trời cao và trong xanh quanh mùa thu .Ngoài ra , nó được ví như việc lòng người dễ thay đổi vì tiết trời mùa thu dễ thay đổi .

  • Nắng mùa thu
    Bầu trời trong xanh .

  • Akibiyori
    Mùa thu rất nhiều nắng , thời tiết thì dễ chịu

  • Yukuaki
    Đi qua mùa thu

  • Lạnh
    Không khí lạnh vào mua thu hơi lạnh

  • Lá vàng rơi (kouraku)
    Lá cây và quả chín vàng rụng

  • Lạnh da (hadazamu)
    Càng vào thu thì da cảm nhận được độ lạnh .

Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây