本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

study Nihongo「Ngôn ngữ giới trẻ」(study日本語「若者言葉」)


Pocket

Ngôn ngữ thường được giới trẻ sử dụng gọi là「若者言葉」(Ngôn ngữ giới trẻ).「Ngôn ngữ giới trẻ」thay đổi theo thời đại và những từ mới liên tục được tạo ra. Có nhiều từ ngữ mà người Nhật cũng không hiểu tùy theo độ tuổi. Dưới đây là một số từ「Ngôn ngữ giới trẻ」phổ biến nhất và được sử dụng gần đây. Hãy thử sử dụng nó nhé.

【Ngôn ngữ giới trẻ】

  • タピル… Dùng khi đi uống trà sữa trân châu.
  • ワンチャ… Một từ viết tắt của「OneChance」và được sử dụng「Khi có khả năng」. Ví dụ sử dụng「ワンチャン電車に間に合うかも」(Có thể kịp chuyến tàu)
  • よき(良き)… Sử dụng ý nghĩa tương tự như「良い」(Tốt). Ví dụ sử dụng「この前買った○○めっちゃよき」(Đồ○○mà lần trước mua thật tốt)
  • リアタイ… Đây là cách nói khác củaリアルタイム(Thời gian thực tế). Ví dụ sử dụng「Đang xem phim」
  • あーね… Viết tắt của「あーそうだよね!」(Đúng đó), đây là từ dùng khi tán thành với người nói
  • りょ…Viết tắt của「了解」(Hiểu rồi).

Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây