Tiếng Nhật học sinh 「Các hán tự giống nhau phần 4」(study日本語「似ている漢字4」)
Giới thiệu các hán tự giống nhau phần 4
Các bạn có phân biệt được những điểm khác nhau của từng chữ không ?
Cùng nhớ các hán tự có hình dáng giống nhau
※Chỉ một phần của cách đọc được đăng
〈Phần 1〉
「Tiên 」… Cách đọc : sen , saki
Ví dụ :giáo viên (sen sei ),trước mặt(sen tou ), vừa nãy (sakihodo ),
「Thất 」…Cách đọc :shitsu, ushina(u ), u(seru )
Vi dụ : thất vọng (shitsubou ), thất bại (しっぱい)
Sự khác biệt giữa hai là sự khác biệt ở cổ dưới
〈phần 2〉
「 Danh 」…Cách đọc :Mei 、myou 、na
Ví dụ :danh thiếp (meishi)、họ(myouji )、tên (namae )
「Mỗi 」… Cách đọc :kaku, onono
Ví dụ :mỗi quốc gia (kakkoku)、mỗi cái (kakuji )
Cách phân biệt giữa hai là phần 「タ」 có xuất hiện hay không.
〈phần 3〉
「Trời 」…Ccash đọc :ten 、ama
Ví dụ :Thế giới (tenka )、trời xanh (seiten)
「Chồng 」…Cách dọc :Fu 、otto
Ví dụ :không sao( daijoubu )、Chồng (Otto)
Cách để phân biệt giữa hai là chiều dài của thanh ngang trên và dưới. 「Trời」có đỉnh dài. 「Chồng 」 có đáy dài. Vả lại, “chồng” có đỉnh.
〈Phần 4〉
「Ka」…Cách đọc :Ka
Ví dụ :khoa học (kagaku)、bộ môn (kamoku )
「Phí 」…cách đọc :Ryou
Ví dụ :Món ăn (ryouri)、lệ phí(ryoukin)
Cách phân biệt là tại bộ đầu của bên trái khác nhau .
〈phần 5〉
「 Ngủ 」…Cách đọc :min 、nemu (i)
Ví dụ :Ngủ trưa(kamin)、ngủ đông(toumin)
「Mắt」…cách đọc :gan 、gen 、me
Ví dụ :nhãn cầu (gan kyuu)、gan ka(khoa mắt )
Cách phân biệt là tại bộ đầu của bên phải khác nhau .
Những bạn đã biết hết tất cả các rồi cũng nên tham khảo , luyện tập nhé .