本文へ
Cổng Thông tin dành cho thực tập sinh kỹ năng
Món trứng gà sống ăn với cơm bạn nghĩ như thế nào về điều đó (Trang chủ) ロゴ トップページにリンクします

Tiếng Nhật học sinh 「từ vựng sử dụng khi dùng bữa」(study日本語 「食事の時に使う言葉」)


Pocket

Lần này tôi sẽ giới thiệu tới các bạn từ vựng khi dùng bữa bên ngoài!


  • Sumimasen Xin lỗi
    ① khi vào cửa hàng mà không thấy có nhân viên đón tại cửa thì bạn hãy nói 「sumimasen」
    ② Cũng có trường hợp tại bàn không có chuông để gọi nhân viên thì các bạn hãy giơ khẽ tay và nói 「sumimasen」

  • ○nindesu … người ( Ví dụ:bản thân và 2 người bạn tổng là 3 người cùng đến cửa hàng thì bạn sẽ nói là 「3 nin de su」)
    Khi bạn vào cửa hàng được nhân viên hỏi 「nanmeisamadesuka?quý khách đi mây người vậy ạ 」thì các bạn sẽ nói số người cho nhân viên .

  • Kore wo onegaishimasu cho tôi cái này
    Khi gọi món , không đọc được tên món ăn các bạn có thể chỉ tay vào ảnh món và nói 「Kore wo onegaishimasu / cho tôi cái này nhé」nhé . Khi bạn muốn gọi một món nhưng 2 suất thì bạn nói là 「kore wo futatsu onegaishimasu , cho tôi 2 suất này 」.

  • Itadakimasu mời dùng bữa
    Đây là câu dùng khi mời mọi người trước khi ăn .

  • Okawarikudasai hãy đổi thêm cho tôi
    Tùy theo từng của hàng mà bạn có thể đổi thêm .Khi bạn muốn đổi thêm thì hãy truyền đạt như vậy nhé.(Cũng có cửa hàng không đổi thêm được nên khi gọi món các bạn hãy kiểm tra lại với nhân viên nhé)

  • Gochisosamadeshita cảm ơn vì bữa ăn
    Từ này sử dụng sau khi dùng bữa xong . Cũng có người sử dụng từ này khi tính tiền để nói với nhân viên .

Language

Tháng Tư 2024
H B T N S B C
« Th3    
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
2930  

Lưu trữ

Phản hồi gần đây